Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
苦難 khổ nan
1
/1
苦難
khổ nan
Từ điển trích dẫn
1. Gian nan khốn khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả ngã phiết tại thử gian, giáo ngã thụ thử khổ nan” 把我撇在此間, 教我受此苦難 (Đệ ngũ tam hồi) Quẳng ta xuống đây để phải chịu khổ sở.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc toán tử (Lữ nhạn hướng nam phi) - 卜算子(旅雁向南飛)
(
Chu Đôn Nho
)
•
Chức phụ từ - 織婦詞
(
Nguyên Chẩn
)
•
Hành lộ nan - 行路難
(
Trương Tịch
)
•
Khiển ưu - 遣憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Kim hộ thán - 金洿嘆
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 03 - Bi kỳ lộ - 夢淡仙題詞十首其三-悲岐路
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Quan vi kỳ - 觀圍棋
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞
(
Âu Dương Tu
)
•
Xuân mộ - 春暮
(
Thái Thuận
)
Bình luận
0